Kanji Version 13
logo

  

  

dự  →Tra cách viết của 预 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
dự
giản thể

Từ điển phổ thông
1. sẵn, có trước, làm trước
2. tham gia, dự
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước, sẵn (như , bộ ): Đoán trước; Chúc thành công; Ta biết trước sự việc hẳn sẽ như thế (Tam quốc chí).【】 dự tiên [yùxian] Trước, sẵn: Bố trí sẵn; Thông báo trước;
② Chuẩn bị, dự bị;
③ Dự vào: )Tham dự.
Từ ghép 6
can dự • dự báo • dự bị • dự định • dự phòng • tham dự




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典