Kanji Version 13
logo

  

  

thú [Chinese font]   →Tra cách viết của 戍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
thú
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lính thú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phòng thủ, đóng giữ (ngoài biên cương). ◇Đỗ Phủ : “Tam nam Nghiệp thành thú” (Thạch Hào lại ) Ba con trai đi đóng thú ở Nghiệp thành.
2. (Danh) Lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên ải. ◎Như: “trích thú” có tội bị đày ra ngoài biên làm lính thú.
3. (Danh) Lính bảo vệ, người thủ vệ.
4. (Danh) Tên một đơn vị quân doanh dưới thời nhà Đường. ◇Vương Phổ : “Phàm thiên hạ quân hữu tứ thập, phủ hữu lục bách tam thập tứ, trấn hữu tứ bách ngũ thập, thú ngũ bách cửu thập” , , , (Đường hội yếu , Châu huyện phân vọng đạo ) Phàm thiên hạ quân có bốn mươi, phủ có sáu trăm ba mươi bốn, trấn có bốn trăm năm mươi, thú có năm trăm chín mươi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðóng thú, lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên gọi là lính thú. Có tội bị đầy ra ngoài biên làm lính thú gọi là trích thú .
② Ở, nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phòng giữ, đóng thú (đóng quân canh phòng ngoài biên ải): Phòng giữ (bảo vệ) biên cương; Bảo vệ, cảnh vệ; Ba con trai đều đi đóng thú ở Nghiệp Thành (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đóng binh ở biên giới — Người lính đóng ở biên giới, ta cũng gọi là Lính thú.
Từ ghép
biên thú • biên thú • chinh thú • đồn thú • khiển thú • trích thú



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典