Kanji Version 13
logo

  

  

軍 quân  →Tra cách viết của 軍 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 車 (7 nét) - Cách đọc: グン
Ý nghĩa:
quân đội, army

quân [Chinese font]   →Tra cách viết của 軍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
quân
phồn thể

Từ điển phổ thông
quân, binh lính
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh chủng, bộ đội. ◎Như: “lục quân” quân bộ, “hải quân” quân thủy.
2. (Danh) Binh sĩ. ◇Sử Kí : “Quân giai thù tử chiến, bất khả bại” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
3. (Danh) Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn.
4. (Danh) Việc binh. ◎Như: “tòng quân” ra lính, “hành quân” đem quân đi.
5. (Danh) Chỗ đóng binh, trận địa. ◇Cao Thích : “Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ” , (Yên ca hành ) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa.
6. (Danh) Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch. ◎Như: “phát phối sung quân” đày đi làm lao dịch.
7. (Động) Đóng quân. ◇Sử Kí : “Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.
Từ điển Thiều Chửu
① Quân lính. Như lục quân quân bộ, hải quân quân thuỷ, ngày xưa vua có sáu cánh quân, mỗi cánh quân có 125000 quân. Phép binh bây giờ thì hai sư đoàn gọi là một cánh quân.
② Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân ra lính, hành quân đem quân đi, v.v.
③ Chỗ đóng binh cũng gọi là quân.
④ Tội đày đi xa.
⑤ Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quân lính, quân đội, đội quân: Quân ta; Quân địch; Đội quân sản xuất; Đội quân dự bị lao động;
② Quân đoàn: Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; Chính uỷ quân đoàn; Hai quân đoàn;
③ (văn) Chỗ đóng quân;
④ (văn) Tội đày đi xa;
⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một toán lính — Việc binh lính. Thuộc về binh lính — Chỉ chung binh lính của một nước.
Từ ghép
á quân • cấm quân • cửu quân • đại quân • đào quân • đầu quân • địch quân • hải quân • hành quân • khao quân • không quân • kiều quân • liên quân • loạn quân • lục quân • ngũ quân • nguỵ quân • phẫn quân • phối quân • quán quân • quan quân • quản quân • quân bị • quân binh • quân cảng • quân cảnh • quân chế • quân chính • quân cổ • quân công • quân công bội tinh • quân cơ • quân dịch • quân dinh • quân dung • quân dụng • quân đoàn • quân đội • quân giới • quân hạm • quân hịch • quân hiến • quân hiệu • quân hiệu • quân hoả • quân hồi vô lệnh • quân hướng • quân kê • quân khí • quân khu • quân kì • quân kỉ • quân lao • quân lễ • quân lệnh • quân luật • quân lược • quân môn • quân mưu • quân nhạc • quân nhân • quân nhu • quân phạm • quân pháp • quân phí • quân phiệt • quân phong • quân phong • quân phủ • quân phù • quân phục • quân quan • quân quốc • quân sản • quân sĩ • quân số • quân sở • quân sự • quân sử • quân sư • quân tá • quân thư • quân thực • quân tịch • quân trang • quân trung • quân trung từ mệnh tập • quân trưởng • quân tư • quân ước • quân y • sung quân • tam quân • thuỷ quân • tiến quân • toàn quân • tòng quân • trung quân • tướng quân • viện quân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典