Kanji Version 13
logo

  

  

phổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 溥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bạc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bạc mạc — Các âm khác là Phổ, Phu.
Từ ghép
bạc mạc

phu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân chia sắp đặt — Bày biện ra — Các âm khác là Bạc, Phổ. Xem các âm này.



phổ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. khắp nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” , (Đại nhã , Công lưu ) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” . ◇Thi Kinh : “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” , (Tiểu nhã , Bắc san ) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn.
② Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rộng lớn;
② Phổ biến, khắp: Khắp dưới vòm trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bến sông lớn — To lớn. Rộng lớn — Khắp cả — Dùng như chữ Phổ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典