Kanji Version 13
logo

  

  

trắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 陟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
trắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trèo lên
2. cất nhắc, thăng chức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trèo, lên cao. ◎Như: “trắc bỉ nam sơn” trèo lên núi nam kia.
2. (Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là “trắc” , bãi chức gọi là “truất” . ◎Như: “truất trắc” cách chức và thăng quan.
3. (Tính) Cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Trèo lên. Như trắc bỉ nam sơn trèo lên núi nam kia.
② Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc , phải cách tuột gọi là truất . Như truất trắc cách chức và thăng quan.
③ Cao.
④ Được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trèo, lên (cao): Trèo lên núi nam (Thi Kinh);
② Cất lên, thăng lên (chức vụ): Giáng và thăng chức;
③ (Vua) băng hà;
④ Cao;
⑤ Được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao — Lên cao — Cất lên.
Từ ghép
trắc dĩ • trắc hỗ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典