Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 屺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
núi trọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi trọc, không có cây cỏ. ◇Thi Kinh : “Trắc bỉ dĩ hề, Chiêm vọng mẫu hề” , (Ngụy phong , Trắc hỗ ) Trèo lên núi Dĩ chừ, Nhìn ngóng mẹ chừ. § Đời sau nói sự thương nhớ mẹ là “trắc dĩ” là bởi nghĩa đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi trọc, kinh Thi có câu: Trắc bỉ dĩ hề, chiêm vọng mẫu hề trèo lên núi Dĩ chừ, nhìn ngóng mẹ chừ. Ðời sau nói sự nghĩ nhớ mẹ là trắc dĩ là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Núi trọc: Lên núi trọc kia hề, nhìn ngóng mẹ hề (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi trọc, không có cây cối.
Từ ghép
trắc dĩ

khỉ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Núi trọc: Lên núi trọc kia hề, nhìn ngóng mẹ hề (Thi Kinh).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典