Kanji Version 13
logo

  

  

hề [Chinese font]   →Tra cách viết của 兮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 八
Ý nghĩa:
a
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (trợ) Hề, chừ, a: ? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).

hề
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(phụ từ) hề, chừ
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Đặt ở giữa câu hay ở cuối câu, tương đương với “a” : Biểu thị cảm thán. ◇Sử Kí : “Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.
2. (Trợ) Biểu thị khen ngợi, khẳng định. ◇Thi Kinh : “Bỉ kì chi tử, Bang chi ngạn hề” , (Trịnh phong , Cao cừu ) Vị kia, Phải là bậc tài đức của quốc gia vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vậy, chữ, lời trợ ngữ trong bài hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (trợ) Hề, chừ, a: ? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ, thường dùng trong các bài ca thời xưa, không có nghĩa gì.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典