Kanji Version 13
logo

  

  

lưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 劉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
lưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. giết
2. giãi bày
3. họ Lưu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa như cái búa (“phủ” , “việt” ).
2. (Danh) Họ “Lưu”. ◎Như: “Lưu Linh” .
3. (Động) Giết. ◇Thư Kinh : “Trọng ngã dân, vô tận lưu” , (Bàn Canh thượng ) Tôn trọng dân ta, đừng giết hết.
4. (Tính) Cành lá thưa thớt, tiêu điều.
Từ điển Thiều Chửu
① Giết.
② Họ Lưu.
③ Giãi bày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giết;
② (văn) Giãi bày;
③ [Liú] (Họ) Lưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết đi — Họ người.
Từ ghép
báo lưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典