Kanji Version 13
logo

  

  

六 lục  →Tra cách viết của 六 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 八 (2 nét) - Cách đọc: ロク、む、む-つ、むっ-つ、(むい)
Ý nghĩa:
sáu, six

lục [Chinese font]   →Tra cách viết của 六 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 八
Ý nghĩa:
lục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sáu, 6
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số sáu.
2. (Danh) Tên nước thời nhà Chu.
3. (Danh) Họ “Lục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáu, số đếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sáu: Bốn cộng với hai là sáu. Xem [lù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 1. Lục An (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). 2. Lục Hợp (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). Xem [liù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số sáu ( 6 ).
Từ ghép
bản lục thập tứ • lục bát • lục bát gián thất • lục bộ • lục căn • lục cốc • lục cực • lục dục • lục đạo • lục độ • lục gia • lục giác • lục giác hình • lục hài • lục hợp • lục khanh • lục khí • lục kinh • lục lăng • lục lễ • lục nghệ • lục nguyệt • lục nhâm • lục pháp • lục phẩm • lục phủ • lục phương • lục quan • lục quốc • lục súc • lục súc tranh công • lục tạc • lục tặc • lục thao • lục thao tam lược • lục thân • lục thập • lục thư • lục tình • lục tỉnh • lục trần • lục vị • lục vị • lục xuất • ngũ nhan lục sắc • song thất lục bát • tam đầu lục tí • tàng lục • tứ lục • tứ lục bị lãm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典