Kanji Version 13
logo

  

  

備 bị  →Tra cách viết của 備 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ビ、そな-える、そな-わる
Ý nghĩa:
cung cấp, trang bị, provide

bị [Chinese font]   →Tra cách viết của 備 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bị
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dự sẵn, xếp đặt trước. ◎Như: “chuẩn bị” , “dự bị” .
2. (Tính) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí : “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” , () Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
3. (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí : “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” , (Nguyệt lệnh ).
4. (Danh) Thiết trí. ◎Như: “trang bị” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ.
② Dự sẵn, như dự bị dự sẵn cho đủ dùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoàn toàn, đầy đủ, chu đáo: Săn sóc chu đáo; Nông cụ đã đủ cả rồi;
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: Phòng bị thì tránh được tai ương; Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: Trang bị; Quân bị, binh bị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt sẵn — Hoàn toàn đầy đủ — Thận trọng.
Từ ghép
bất bị • bị án • bị bảng • bị chú • bị gia • bị khảo • bị kiện • bị liệu • bị số • bị vị • bị viên • cảnh bị • cầu toàn trách bị • chỉnh bị • chuẩn bị • chuẩn bị • chuẩn bị kim • cụ bị • dự bị • dự bị • giới bị • hậu bị • hoàn bị • phòng bị • quân bị • sung bị • toàn bị • trách bị • trữ bị • tứ lục bị lãm • việt sử bị lãm • vũ bị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典