Kanji Version 13
logo

  

  

加 gia  →Tra cách viết của 加 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: カ、くわ-える、くわ-わる
Ý nghĩa:
thêm vào, add

gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 加 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thêm vào, tăng thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: “tam gia ngũ đẳng ư bát” ba cộng với năm là tám.
2. (Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: “vũ tuyết giao gia” mưa tuyết cùng chất thêm lên.
3. (Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: “gia sủng tích” ban cho ân sủng. ◇Hàn Dũ : “Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn” , , , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không hay biết, truất quan thăng chức không phải nghe.
4. (Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ : “Kí phú hĩ, hựu hà gia yên” , (Tử Lộ ) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?
5. (Tính) Hơn. ◎Như: “gia nhân nhất đẳng” hơn người một bực.
6. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch : “Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.
7. (Liên) “Gia dĩ” hơn nữa, thêm vào đó.
8. (Danh) Phép tính cộng.
9. (Danh) Họ “Gia”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thêm.
② Chất thêm, như vũ tuyết giao gia mưa tuyết cùng chất thêm lên.
③ Hơn, như gia nhân nhất đẳng hơn người một bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Phép) cộng: 2 cộng với 3 là 5;
② Thêm, tăng: Tăng nhanh; Thêm tiền; Thêm tí đường vào;
③ (văn) Chất thêm: Mưa và tuyết cùng chất thêm lên;
④ (văn) Hơn: Hơn người một bậc;
⑤ Nhấn mạnh: Hết sức cẩn thận; Hết lời khen ngợi; Không chịu suy nghĩ;
⑥ Trút, đổ: Đổ trách nhiệm cho người khác;
⑦ 【】 gia dĩ [jiayê] a. Tiến hành, để (thường lược đi): Vấn đề này phải trong một điều kiện nào đó mới có thể (tiến hành) giải quyết được; Cố gắng (để) khắc phục; b. Hơn nữa, thêm vào đó: Anh ấy vốn đã sáng dạ, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh;
⑧ [Jia] (Họ) Gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm vào. Thêm lên — Làm việc gì cho ai — Ở. Ở nơi nào — Phép tính cộng.
Từ ghép
a phi lợi gia • cánh gia • cường gia • cường gia • dũ gia • gia ân • gia bội • gia cấp • gia cấp • gia châu • gia công • gia công • gia cường • gia cường • gia dĩ • gia du • gia du trạm • gia giảm • gia hình • gia khoái • gia khoan • gia khoan • gia kịch • gia kịch • gia lôn • gia lôn • gia lôn • gia mật • gia nã đại • gia nhập • gia nhật • gia nhiệt • gia nhiệt • gia pháp • gia quan • gia quan • gia tăng • gia thì • gia thì • gia thượng • gia tốc • gia trọng • gia vị • hung gia lợi • ngũ gia • phụ gia hình • tăng gia • tân gia ba • tham gia • tham gia



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典