Kanji Version 13
logo

  

  

ngận [Chinese font]   →Tra cách viết của 很 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
hẫn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Rất, lắm, quá, hết sức: Rất tốt, tốt lắm; Tốt quá, tốt hết sức; Rất thích; Hết sức hoan nghênh;
② (văn) Ác: Tàn ác;
③ (văn) Bướng bỉnh;
④ (văn) Tham lam: Lòng tham;
⑤ (văn) Tranh cãi, cãi nhau.

khấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bướng, ác
2. tham lam
3. rất, lắm
Từ ghép
khấn bất • khấn đa • khấn đại



ngận
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bướng, ác
2. tham lam
3. rất, lắm
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “ngận hảo” tốt lắm, “tha ngận hỉ hoan khán thư” nó rất thích đọc sách.
2. (Tính) Tàn ác, hung bạo. § Cũng như “ngận” . ◎Như: “hung ngận” tàn ác.
3. (Danh) Tranh chấp, tranh tụng. ◇Lễ Kí : “Ngận vô cầu thắng, phân vô cầu đa” , (Khúc lễ thượng ) Tranh chấp không cầu được hơn, phân chia không đòi nhiều.
4. (Động) Làm trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Bướng.
② Ác. Như hung ngận tàn ác.
③ Tham Như tâm ngận lòng tham.
④ Rất, lắm. Như ngận hảo tốt lắm.
⑤ Tranh kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rất, lắm, quá, hết sức: Rất tốt, tốt lắm; Tốt quá, tốt hết sức; Rất thích; Hết sức hoan nghênh;
② (văn) Ác: Tàn ác;
③ (văn) Bướng bỉnh;
④ (văn) Tham lam: Lòng tham;
⑤ (văn) Tranh cãi, cãi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất, lắm. Td: Ngận hảo ( rất tốt, thường dùng trong Bạch thoại ) — Làm trái lại, không chịu nghe theo.
Từ ghép
bất ngận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典