Kanji Version 13
logo

  

  

刀 đao  →Tra cách viết của 刀 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: トウ、かたな
Ý nghĩa:
đao, kiếm, sword

đao [Chinese font]   →Tra cách viết của 刀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
đao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con dao, cái đao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đao (vũ khí để chém giết). ◎Như: “đại đao” , “bảo đao” .
2. (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: “liêm đao” cái liềm, “tiễn đao” cái kéo.
3. (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là “đao”.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. ◎Như: “nhất đao chỉ” một thếp giấy.
5. (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông “đao” . ◇Thi Kinh : “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
6. (Danh) Họ “Đao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dao.
② Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dao, đao: Một con dao;
② Thếp, tập: Hai thếp giấy, hai tập giấy;
③ Tiền (tiền hình cây đao thời xưa);
④ [Dao] (Họ) Đao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dao — Tên một thứ binh khí thời xưa, giống con dao lớn, có cán ngắn hoặc dài — Tên một loại tiền thời cổ — Chiếc thuyền nhỏ ( hình dáng như lưỡi dao ) — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
âu đao • bảo đao • băng đao • bội đao • cát kê yên dụng ngưu đao • cổ đao • cử đao • duyên đao • đà đao • đại đao • đại đao khoát phủ • đao binh • đao chuỳ • đao diệp • đao diệp • đao kiếm • đao phủ • đao phủ thủ • đao thương • đao truỳ • đao xoa • đoản đao • khoái đao • ngật đao • ngưu đao • phác đao • phi đao • quyết đao • siêu đao • song đao • tề đao • thế đao • thiều đao • tiễn đao • toà đao • yển nguyệt đao • yêu đao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典