Kanji Version 13
logo

  

  

糖 đường  →Tra cách viết của 糖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
đường cát, sugar

đường [Chinese font]   →Tra cách viết của 糖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
đường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đường ăn, chất ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất ngọt chế bằng lúa, mía, củ cải, v.v. ◎Như: “giá đường” đường mía.
2. (Danh) Kẹo. ◎Như: “hoa sanh đường” kẹo lạc.
3. (Tính) Làm bằng đường. ◎Như: “đường thủy” nước đường, “đường y” lớp bọc đường.
4. (Tính) Ngọt. ◎Như: “đường vị” vị ngọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Ðến đời Ðường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường: Đường phèn;
② Kẹo: Trẻ em thích ăn kẹo;
③ (hoá) Chất đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại thực phẩm vị ngọt, chế bằng nước mía. Ta cũng gọi là đường.
Từ ghép
bạch đường • băng đường • bổng đường • đường niếu 尿 • đường trấp • nhũ đường • phương đường • sa đường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典