Kanji Version 13
logo

  

  

参 tham  →Tra cách viết của 参 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 厶 (2 nét) - Cách đọc: サン、まい-る
Ý nghĩa:
tham gia, thăm, participate

sam, sâm, tam, tham, xam  →Tra cách viết của 参 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 厶 (2 nét)
Ý nghĩa:
sam
giản thể

Từ điển phổ thông
tua cờ

sâm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 sam si [cenci] Không đều, so le: Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều; Rau hạnh cọng dài cọng vắn (Thi Kinh). Xem [can], [shen].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sao Sâm: Sao Sâm và sao Thương (hễ sao này mọc thì sao kia lặn, không bao giờ thấy nhau). (Ngr) Xa cách không bao giờ gặp nhau;
② Nhân sâm (nói tắt). Xem [can], [cen].
Từ ghép 2
nhân sâm • sâm si



tam
giản thể

Từ điển phổ thông
ba, 3
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .

tham
giản thể

Từ điển phổ thông
can dự, tham gia
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tham gia, gia nhập, xen vào, dự: Gia nhập công đoàn; Dự hội nghị;
② Yết kiến, vào hầu: Yết kiến;
③ Tham khảo, xem: Tham khảo, xem thêm... Xem [cen], [shen].
Từ ghép 7
tham dữ • tham dự • tham gia • tham khảo • tham mưu • tham quan • tham tán



xam
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典