Kanji Version 13
logo

  

  

nguyện [Chinese font]   →Tra cách viết của 愿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nguyện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thật thà, trung hậu. ◎Như: “cẩn nguyện” trung hậu thành thực. ◇Hậu Hán Thư : “San dân nguyện phác” (Lưu Sủng truyện ) Dân miền núi thật thà, chất phác.
2. (Tính) Giảo trá.
3. § Dùng như “nguyện” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thiện. Cẩn nguyện trung hậu thành thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thành thật, chân thật, thật thà: Trung hậu thật thà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng: Nguyện vọng bình sinh; Như mong muốn. 【】 nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn: Một ước vọng từ bao đời; Phù hợp nguyện vọng của nhân dân;
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; Quân tình nguyện; Tự nguyện tự giác; Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tính nết tốt, cẩn thận — Thật thà.
Từ ghép
hương nguyện • ninh nguyện • tình nguyện • tự nguyện • ý nguyện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典