Kanji Version 13
logo

  

  

級 cấp  →Tra cách viết của 級 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: キュウ
Ý nghĩa:
cấp độ, rank

cấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 級 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
cấp
phồn thể

Từ điển phổ thông
cấp bậc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “cao cấp” cấp bậc cao, “đặc cấp” cấp bậc đặc biệt.
2. (Danh) Bậc học. ◎Như: “nhị niên cấp” bậc năm thứ hai.
3. (Danh) Bậc thềm. ◎Như: “thập cấp” lên thềm, “thạch cấp” bậc đá.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp. ◎Như: “bách cấp thạch giai” bệ thềm đá một trăm bậc. (2) Đơn vị phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật. ◎Như: “tấn thăng tam cấp” thăng lên ba bậc, “địa chấn cường độ phân vi thất cấp” độ mạnh của động đất chia làm bảy mức.
5. (Danh) Đầu người. § Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là “thủ cấp” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố hướng tiền nhất đao khảm hạ Đinh Nguyên thủ cấp” (Đệ tam hồi) (Lã) Bố giơ đao tới trước chặt đứt đầu Đinh Nguyên.
Từ điển Thiều Chửu
① Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp, vì thế lên thềm gọi là thập cấp . Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả, như làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp .
② Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cấp: Cấp trên; Cấp huyện; Vận động viên cấp một (cấp A);
② Bậc, bực: Công nhân bậc ba; Thềm nhà có ba bực; Cùng bậc (học) không cùng lớp;
③ Tầng, từng: Tháp chín tầng;
④ (văn) Đầu quân giặc, thủ cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc thềm — Thứ bậc.
Từ ghép
cao cấp • cấp số • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ • đẳng cấp • đê cấp • gia cấp • giai cấp • giáng cấp • học cấp • lưu cấp • phẩm cấp • siêu cấp • sơ cấp • tam cấp • thăng cấp • thủ cấp • thượng cấp • trảm cấp • trung cấp • việt cấp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典