Kanji Version 13
logo

  

  

密 mật  →Tra cách viết của 密 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: ミツ
Ý nghĩa:
bí mật, secrecy

mật [Chinese font]   →Tra cách viết của 密 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
mật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đông đúc
2. giữ kín
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày. ◎Như: “mật mật tằng tằng” chập chồng liền kín, “mật như thù võng” dày đặc như mạng nhện.
2. (Tính) Kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới. ◎Như: “mật lệnh” lệnh bí mật.
3. (Tính) Thân gần, thân thiết, liền kề. ◎Như: “mật nhĩ” , “mật thiết” hợp với nhau, khắng khít. § Tục viết là . ◇Cù Hựu : “Bằng hữu trung hữu nhất cá dữ tha giao vãng mật thiết” (Tu Văn xá nhân truyện ) Trong đám bạn bè có một người giao hảo với ông rất thân thiết.
4. (Tính) Chu đáo, tỉ mỉ. ◎Như: “tế mật” tỉ mỉ, “chu mật” kĩ lưỡng, “nghiêm mật” nghiêm ngặt, chặt chẽ.
5. (Danh) Sự việc giữ kín, việc không để công khai. ◎Như: “bảo mật” giữ kín, “bí mật” việc giấu kín, không để lộ, “cơ mật” việc cơ yếu giữ kín.
6. (Danh) Họ “Mật”.
7. (Danh) Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, gọi là “Mật tông”, cũng gọi là “Chân ngôn tông” , giáo nghĩa của tông này gọi là “mật giáo” .
8. (Phó) Kín đáo, ngầm. ◎Như: “mật báo” ngầm thông báo, “mật cáo” kín đáo cho biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Rậm rạp, liền kín. Như mật mật tằng tằng chập chồng liền kín.
② Bí mật, việc gì cần phải giữ kín không cho ai biết gọi là mật.
③ Liền gắn, liền kề. Như mật nhĩ , mật thiết nghĩa là cùng hợp với nhau, có ý khắng khít lắm. Tục viết là .
④ Mật tông . Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật Tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, như thế chỉ có Phật mới biết được, nên gọi là mật tông, cũng gọi là chân ngôn tông , giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mau, kín, dầy, khít, sát, rậm rạp, đông đúc: Cấy dầy, trồng dầy; Vùng này cây trồng sát quá;
② Thân thiết: Bạn thân; Thân mật; Khăng khít gần gũi;
③ Tinh vi, kĩ càng: Kĩ càng; Tinh vi;
④ Bí mật, ngầm, lén: Nói chuyện kín, mật đàm; Điện mật, mật điện; Mật ước, hiệp ước bí mật; Giữ bí mật; Bí mật chôn viên ngọc bích ở sân trước tổ miếu (Tả truyện);
⑤ [Mì] (Họ) Mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kín đáo — Gần. Khít lại — Yên lặng.
Từ ghép
át mật • ẩn mật • ba la mật đa • bảo mật • bí mật • cáo mật • cẩn mật • chu mật • cơ mật • cơ mật • gia mật • hựu mật • kha mật • mật bảo • mật báo • mật cáo • mật đàm • mật đàm • mật độ • mật hữu • mật kế • mật mã • mật mã • mật mưu • mật suất • mật sự • mật tập • mật thám • mật thất • mật thiết • mật thông • mật thư • mật ước • mật võng • nghiêm mật • nghiêm mật • súc sa mật • thân mật • thuý mật • tinh mật • trù mật • xu mật viện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典