Kanji Version 13
logo

  

  

努 nỗ  →Tra cách viết của 努 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ド、つと-める
Ý nghĩa:
làm việc nỗ lực, toil

nỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 努 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
nỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gắng, cố sức. ◎Như: “nỗ lực” gắng sức. ◇Trần Quang Khải : “Thái bình nghi nỗ lực, Vạn cổ thử giang san” , (Tòng giá hoàn kinh ) Thái bình nên gắng sức, Non nước ấy nghìn thu (Trần Trọng Kim dịch).
2. (Động) Bĩu, dẩu, trố, lồi ra. ◎Như: “nỗ chủy” bĩu môi, “nỗ trước nhãn tình” trố mắt ra.
3. (Phó) Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu đạo: Giá dã cú liễu, thả biệt tham lực, tử tế nỗ thương trước” : , , (Đệ thất thập ngũ hồi) Giả mẫu nói: Thế cũng đủ rồi, đừng có ham quá, cẩn thận kẻo quá sức có hại đấy.
4. (Danh) Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là “nỗ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng, như nỗ lực gắng sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức, cố, gắng, ráng sức: Cố hết sức chạy;
② Lồi Mắt lồi, lòi mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức.
Từ ghép
nỗ lực • nỗ mục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典