Kanji Version 13
logo

  

  

khoan  →Tra cách viết của 宽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
khoan
giản thể

Từ điển phổ thông
rộng rãi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, rộng rãi, thênh thang: Đường rộng thênh thang; Vai rộng;
② Chiều ngang, chiều rộng: Con sông này rộng độ 500 mét;
③ Nới rộng, nới lỏng: Nới thắt lưng;
④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ: Xét xử khoan hồng; Thà cho điều lỗi đã qua;
⑤ Rộng rãi: Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều;
⑥ [Kuan] (Họ) Khoan.
Từ ghép 7
đái khoan • đới khoan • gia khoan • khoan dung • khoan độ • khoan hạn • khoan khoát




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典