Kanji Version 13
logo

  

  

sủng [Chinese font]   →Tra cách viết của 寵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
sủng
phồn thể

Từ điển phổ thông
chiều chuộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: “sủng ái” yêu chiều, “tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng” trẻ con không nên quá nuông chiều.
2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ : “Kì sủng đại hĩ” (Sở ngữ ) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
3. (Danh) Ân huệ.
4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: “nạp sủng” lấy vợ lẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Yêu, ân huệ, vẻ vang.
② Tục gọi vợ lẽ là sủng, nên lấy vợ lẽ gọi là nạp sủng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: Đừng nuông chiều con quá hoá hư; Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: (Lễ) cưới vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở địa vị cao quý trong triều đình — Yêu mến — Ơn huệ — Kiêu căng.
Từ ghép
ái sủng • ân sủng • chuyên sủng • sủng ái • sủng bạt • sủng bộc • sủng cơ • sủng hạnh • sủng hoại • sủng ngộ • sủng nhi • sủng thần • sủng thiếp • sủng tứ • sủng vật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典