Kanji Version 13
logo

  

  

強 cường, cưỡng  →Tra cách viết của 強 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: キョウ、ゴウ、つよ-い、つよ-まる、つよ-める、し-いる
Ý nghĩa:
mạnh, ép buộc, strong

cường, cưỡng  →Tra cách viết của 強 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
cường
phồn thể

Từ điển phổ thông
mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử : “Mộc cường nhi phủ phạt chi” (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: “cường nghị” ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: “quật cường” cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: “thân cường lực tráng” thân mạnh sức khỏe, “cường quốc” nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: “cường đạo” quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên : “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: “cường bán” quá nửa. ◇Vô danh thị : “Thưởng tứ bách thiên cường” (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: “liệt cường” các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ “Cường”.
11. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: “miễn cưỡng” gắng gượng, “cưỡng bách” áp bức, “cưỡng từ đoạt lí” tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện : “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cưỡng lại, không chịu khuất phục: Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mạnh, khỏe: Thân thể khỏe mạnh;
② Giỏi, cứng: Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem [jiàng], [qiăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mọt gạo màu đen — Mạnh mẽ. Có sức mạnh — Có thừa. Hơn. Xem Cường bán — Một âm khác là Cưỡng.
Từ ghép 36
âm cường • cao cường • cường bán • cường bạo • cương cường • cường đại • cường đạo • cường điệu 調 • cường độ • cường gia • cường hãn • cường hạng • cường hoá • cường kí • cường kiện • cường kình • cường lạp • cường lân • cường liệt • cường lương • cường ngạnh • cường nhược • cường phong • cường quang • cường quốc • cường quyền • cường thế • cường toan • cường tráng • gia cường • hào cường • kiên cường • liệt cường • ngoan cường • quật cường • tăng cường

cưỡng
phồn thể

Từ điển phổ thông
gượng, miễn cưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử : “Mộc cường nhi phủ phạt chi” (Chủ thuật ) Cây cứng thì búa rìu chặt.
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: “cường nghị” ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: “quật cường” cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: “thân cường lực tráng” thân mạnh sức khỏe, “cường quốc” nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: “cường đạo” quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên : “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” , (Bồ tát man , Mẫu đan hàm lộ ) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: “cường bán” quá nửa. ◇Vô danh thị : “Thưởng tứ bách thiên cường” (Mộc lan thi ) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: “liệt cường” các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ “Cường”.
11. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: “miễn cưỡng” gắng gượng, “cưỡng bách” áp bức, “cưỡng từ đoạt lí” tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện : “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” , (Hi Công nhị niên ) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ép buộc, gò ép: Ép buộc phải cho;
② Gượng: Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cưỡng lại, không chịu khuất phục: Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống lại, không chịu tuân phục — Gắng sức. Cố dùng sức mà làm cho bằng được — Gò bó, không tự nhiên, gượng ép — Một âm khác là Cường.
Từ ghép 13
cưỡng bách • cưỡng chế • cưỡng chiếm • cưỡng dâm • cưỡng gian • cưỡng gian dân ý • cưỡng hành • cưỡng hiếp • cưỡng kí • cưỡng miễn • cưỡng tử • miễn cưỡng • miễn cưỡng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典