Kanji Version 13
logo

  

  

刑 hình  →Tra cách viết của 刑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ケイ
Ý nghĩa:
hình phạt, punish

hình [Chinese font]   →Tra cách viết của 刑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
hình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hình phạt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình phạt. § Luật ngày xưa định năm hình là: “tử, lưu, đồ, trượng, si” .
2. (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông “hình” . ◇Thi Kinh : “Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình” , (Đại nhã , Ức ) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
3. (Động) Giết hại. ◇Sử Kí : “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” , (Thích khách liệt truyện ) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
4. (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇Lễ Kí : “Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường” , (Lễ vận ) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
5. (Động) Làm cho ngay chính. § Thông “hình” . ◇Thi Kinh : “Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang” , , (Đại nhã , Tư trai ) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).
Từ điển Thiều Chửu
① Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng di là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ: về việc tiền của công nợ là dân sự phạm , về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm .
② Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình phạt: Tử hình;
② Tra tấn: Bị tra tấn;
③ (văn) Phép thường (như , bộ );
④ [Xíng] (Họ) Hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà chém. Giết bằng dao — Sự trừng phạt kẻ có tội — Phép tắc.
Từ ghép
âm hình • bát hình • bổn hình • cung hình • cực hình • đại hình • đề hình • điển hình • đồ hình • gia hình • giảm hình • giảo hình • hành hình • hình bộ • hình luật • hình pháp • hình phạt • hình sự • hoả hình • hoãn hình • hủ hình • khiển hình • khinh hình • khổ hình • mặc hình • ngũ hình • ngục hình • nhục hình • oan hình • phụ gia hình • phục hình • phục hình • sinh mệnh hình • tàm hình • thượng hình • trượng hình • tử hình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典