Kanji Version 13
logo

  

  

速 tốc  →Tra cách viết của 速 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ソク、はや-い、はや-める、はや-まる、すみ-やか
Ý nghĩa:
nhanh, fast

tốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 速 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhanh chóng
2. tốc độ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nhanh, chóng. ◎Như: “tốc thành” mau xong, “tốc tả” viết nhanh. ◇Luận Ngữ : “Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành” , (Tử Lộ ) Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành.
2. (Động) Mời, yêu thỉnh. ◇Dịch Kinh : “Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát” , (Nhu quái ) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết “thứ tốc” xin thứ đừng để mời lần nữa.
3. (Động) Vời lại, đem lại, dẫn đến. ◇Quốc ngữ : “Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ” , , (Sở ngữ hạ ) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
4. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “quang tốc” tốc độ của ánh sáng.
5. (Danh) Vết chân hươu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh chóng.
② Mời. Như bất tốc chi khách người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc xin thứ đừng để mời lần nữa.
③ Tốc độ. Như quang tốc tốc độ ánh sáng.
④ Vết chân hươu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh, chóng, mau: Tiến hành nhanh hơn nữa;
② Mời: Khách không mời mà đến;
③ (văn) Vết chân hươu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu chân con hươu, nai — Gọi lại. Triệu tới — Mau lẹ. Mau chóng.
Từ ghép
cấp tốc • gia tốc • hoả tốc • khoái tốc • tấn tốc • tật tốc • thần tốc • tốc cô • tốc độ • tốc hành • tốc kí • tốc lực • tốc thành • tức tốc • tức tốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典