Kanji Version 13
logo

  

  

特 đặc  →Tra cách viết của 特 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 牛 (4 nét) - Cách đọc: トク
Ý nghĩa:
đặc biệt, special

đặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 特 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
đặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con trâu đực
2. riêng biệt, đặc biệt, khác hẳn mọi thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đực (giống). ◎Như: “đặc ngưu” trâu đực, “đặc sinh” muông sinh đực.
2. (Tính) Khác hẳn, vượt hơn bình thường. ◎Như: “đặc thù” riêng biệt, “đặc sắc” sắc thái riêng, “đặc sản” sản phẩm đặc biệt, “đặc quyền” quyền lợi đặc biệt, “đặc tính” tính chất riêng, “đặc trưng” vẻ đặc biệt, “đặc giá” giá đặc biệt.
3. (Phó) Chuyên, riêng cho một sự gì. ◎Như: “đặc thị” bảo riêng về một điều gì. ◇Tây du kí 西: “Đặc lai tầm nhĩ” (Đệ nhị hồi) Riêng đến tìm ngài.
4. (Phó) Chỉ. ◎Như: “bất đặc thử dã” không phải chỉ có thế, không những thế.
5. (Phó) Suông, không. ◇Hàn Phi Tử : “Tam quốc cố thả khứ hĩ, ngô đặc dĩ tam thành tống chi” , (Nội trữ thuyết thượng thất thuật ) Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi.
6. (Danh) Con thú được ba tuổi.
7. (Danh) Đôi lứa. ◇Thi Kinh : “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã đặc” , (Dung phong , Bách chu ) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
8. (Danh) Gián điệp, đặc vụ. ◎Như: “phòng đặc” phòng ngừa gián điệp phá hoại.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trâu đực.
② Một muông sinh gọi là đặc.
③ Riêng một, như đặc lập độc hành đi đứng một mình, ý nói không a dua theo ai vậy.
④ Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc , đặc biệt , v.v.
⑤ Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc, như đặc thị bảo riêng về một điều gì.
⑥ Những.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trâu đực;
② Đặc biệt, càng: Giày cỡ to đặc biệt; Nay thiên hạ vẫn còn chưa định yên, lúc này đặc biệt (càng) là lúc cần phải gấp cầu người tài đức (Tam quốc chí);
③ Riêng, chuyên, đặc biệt: Đi đứng một mình (không a dua theo ai); Dặn bảo riêng về điều gì; Hà Đông là quận tay chân của tôi, nên tôi mới đặc biệt vời ông đến (Sử kí). 【】đặc biệt [tèbié] Đặc biệt, khác thường, rất đỗi: Nhất là; Giọng anh ấy rất đặc biệt; Quĩ dự trữ đặc biệt; Đại hạ giá đặc biệt; Pháp nhân đặc biệt; Cổ tức đặc biệt; Nhập khẩu đặc biệt; Quyền rút tiền đặc biệt (SDR); Tài khoản đặc biệt; 【】đặc địa [tèdì] Riêng, chuyên, đặc biệt: Chúng tôi đặc biệt đến thăm nơi đây; 【】đặc vị [tèwèi] Như ; 【】đặc ý [tèyì] Xem ;
④ (văn) Chỉ, riêng, những: Không phải chỉ có thế, không những thế; Ông thôi đi, tôi chỉ giỡn thôi mà (Hán thư);
⑤ (văn) Suông, không... vô ích: Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi (Hàn Phi tử);
⑥ Đặc vụ (gọi tắt): Phòng ngừa đặc vụ; Thổ phỉ và đặc vụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu đực — Loài thú được bốn tuổi gọi là Đặc — Riêng rẽ. Riêng ra, không giống với xung quanh — Vượt lên trên.
Từ ghép
á đặc lan đại • á đặc lan đại • a mỗ tư đặc đan • bất đặc • cô đặc • đặc ân • đặc biệt • đặc biệt • đặc cách • đặc chủng • đặc chủng • đặc dị • đặc địa • đặc điểm • đặc điểm • đặc giá • đặc hứa • đặc khoản • đặc lạc y mộc mã • đặc nhiệm • đặc phái • đặc quyền • đặc sắc • đặc tài • đặc thù • đặc tính • đặc trưng • đặc ước • đĩnh đặc • hanh đặc • kỳ đặc • mô đặc nhi • nhân đặc võng • nhân đặc võng • nhân đặc võng đề cung thương • nhân đặc võng đề cung thương • quỷ đặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典