Kanji Version 13
logo

  

  

lôn, luân [Chinese font]   →Tra cách viết của 崙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
luân
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Côn Luân” tên núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Lôn. Xem Lôn.
Từ ghép
côn luân • nã phá luân

lôn
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn ,)
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn núi Côn Lôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn lôn : Tên một hòn đảo ngoài khơi Nam phần Việt Nam, từ thời Pháp thuộc vẫn là nơi giam tù chính trị, tên thời Pháp thuộc vẫn là Poulo-Condore. Phan Chu Trinh, khi bị Pháp đày ra Côn Lôn, đã có câu: » Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn, lừng lẫy làm cho lở núi non « ( Đập đá ở Côn Lôn ).
Từ ghép
côn lôn • gia lôn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典