Kanji Version 13
logo

  

  

昆 côn  →Tra cách viết của 昆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: コン
Ý nghĩa:
côn trùng, con cháu, descendants

côn [Chinese font]   →Tra cách viết của 昆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
côn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn ,)
Từ điển phổ thông
1. nhiều nhung nhúc
2. em trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cháu. ◎Như: “hậu côn” đàn sau, con cháu về sau.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con nối, như hậu côn đàn sau.
② Anh, côn ngọc anh em.
③ Nhung nhúc, như côn trùng sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Anh: Anh em. 【】côn trọng [kun-zhòng] Anh em: ? Anh có mấy anh em?;
② Con cháu: Con cháu nối dõi;
③ Nhung nhúc. 【】côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Người anh — Con cháu đời sau — Đông đảo. Số nhiều.
Từ ghép
côn duệ • côn đệ • côn lôn • côn ngọc • côn tôn • côn trọng • côn trùng • côn trùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典