Kanji Version 13
logo

  

  

仲 trọng  →Tra cách viết của 仲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: チュウ、なか
Ý nghĩa:
mối quan hệ, môi giới, relationship

trọng [Chinese font]   →Tra cách viết của 仲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
trọng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giữa, đương lúc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giữa. ◎Như: “trọng xuân” giữa mùa xuân (tháng hai), “trọng đệ” em thứ hai.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữa, như tháng hai gọi là trọng xuân giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thứ) hai, giữa: Anh thứ hai; Con thứ;
② Giữa.【】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.
Từ ghép
bá trọng • bảo trọng • côn trọng • đỗ trọng • mạnh trọng quý • ông trọng • quản trọng • trịnh trọng • trọng hạ • trọng mãi • trọng mãi nhân • trọng nguyệt • trọng tài • trọng tử • trọng xuân • tỷ trọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典