Kanji Version 13
logo

  

  

季 quý  →Tra cách viết của 季 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 子 (3 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
mùa, seasons

quý [Chinese font]   →Tra cách viết của 季 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
quý
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tháng cuối một quý
2. mùa
3. nhỏ, út (em)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý” , , , . Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”.
2. (Danh) Gọi thay cho “đệ” em. ◇Lí Bạch : “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” , (Xuân dạ yến đào lý viên tự ) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
3. (Danh) Mùa. ◎Như: “tứ quý” bốn mùa, “xuân quý” mùa xuân, “hạ quý” mùa hè.
4. (Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: “hoa quý” mùa hoa, “vũ quý” mùa mưa.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
6. (Danh) Họ “Quý”.
7. (Tính) Cuối, mạt. ◎Như: “quý xuân” tháng ba (cuối mùa xuân), “quý thế” đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị : “Minh quý chí kim” (Lục phán ) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
8. (Tính) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: “quý nữ” con gái út.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ, em bé gọi là quý đệ .
② Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân . Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế .
③ Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùa: Bốn mùa; Mùa mưa;
② Thời kì, vụ: Thời kì bán chạy;
③ Quý (ba tháng): Quý ba;
④ Cuối, út: Cuối thu; Em (trai) út;
⑤ [Jì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ, bậc thứ. Chỉ người ít tuổi, vai dưới — Nhỏ nhất. Út — Cuối. Chót — Mùa, gồm ba tháng. Td: Tứ quý ( bốn mùa ).
Từ ghép
mạnh trọng quý • mạt quý • ngũ quý • quần quý • quý đông • quý hạ • quý nguyệt • quý nữ • quý phụ • quý quyên • quý san • quý thế • quý thu • quý tiết • quý tiết • quý tử • quý xuân • tứ quý • vượng quý • xuân quý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典