Kanji Version 13
logo

  

  

買 mãi  →Tra cách viết của 買 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: バイ、か-う
Ý nghĩa:
mua hàng, buy

mãi [Chinese font]   →Tra cách viết của 買 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
mãi
phồn thể

Từ điển phổ thông
mua, sắm, tậu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị : “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” , (Tì bà hành ) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị : Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ (Tì bà hành ) người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua: Mua vé;
② Tậu: Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua ( bỏ tiền ra để đổi lấy vật cần dùng ).
Từ ghép
cấu mãi • mãi biện • mãi chủ • mãi danh • mãi dâm • mãi đan • mãi lân • mãi lộ • mãi mại • mãi quan • mãi tiếu • mãi tuý • mãi tước • mãi xuân • thái mãi • trọng mãi • trọng mãi nhân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典