Kanji Version 13
logo

  

  

保 bảo  →Tra cách viết của 保 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ホ、たも-つ
Ý nghĩa:
nuôi nấng, bảo hộ, gìn giữ, bảo hiểm, preserve

bảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 保 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giữ gìn
2. bảo đảm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm. ◎Như: “bảo chứng” nhận làm chứng, “bảo hiểm” nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.
2. (Động) Giữ. ◎Như: “bảo hộ” bảo vệ, giữ gìn.
3. (Động) Bầu. ◎Như: “bảo cử” bầu cử ai lên làm chức gì.
4. (Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một “bảo” . ◇Trang Tử : “Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi” , , , (Đạo Chích ) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.
5. (Danh) Kẻ làm thuê. ◎Như: “tửu bảo” kẻ làm thuê cho hàng rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Gánh vác, gánh lấy trách nhiệm gọi là bảo, như bảo chứng nhận làm chứng, bảo hiểm nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm, trung bảo người đứng giữa nhận trách nhiệm giới thiệu cả hai bên.
② Giữ, như bảo hộ , bảo vệ giữ gìn.
③ Kẻ làm thuê, như tửu bảo kẻ làm thuê cho hàng rượu.
④ Bầu, như bảo cử bầu cử ai lên làm chức gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ gìn, chăm sóc: Giữ nước giữ nhà;
② Bảo đảm, chắc chắn, phụ trách, gánh vác: Tôi dám chắc anh ấy sẽ làm tốt; Bảo đảm thu hoạch tốt;
③ Người bảo đảm;
④ Người giúp việc, người trông nom: Người giúp việc cho quán rượu;
⑤ Chế độ bảo giáp, chế độ chòm xóm. 【】bảo giáp [băojiă] (cũ) Bảo giáp, liên gia, chòm xóm: Chế độ bảo giáp, chế độ liên gia;
⑥ Chức quan thời xưa ở Trung Quốc: Chức quan thiếu bảo hoặc thái bảo;
⑦ Tên nước ngoài viết tắt: Nước Bun-ga-ri;
⑧ [Băo] (Họ) Bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ gìn — Nuôi dưỡng — nhận lĩnh trách nhiệm — Người làm công.
Từ ghép
a bảo • bảo an • bảo anh • bảo chủ • bảo chủng • bảo chứng • bảo chứng • bảo chứng • bảo chướng • bảo cổ • bảo cố • bảo cô • bảo cô • bảo cử • bảo dục • bảo dung • bảo dưỡng • bảo dưỡng • bảo đại • bảo đảm • bảo đan • bảo đan • bảo giá • bảo giá • bảo hiểm • bảo hiểm • bảo hoàng • bảo hộ • bảo hộ • bảo hộ nhân • bảo hữu • bảo hữu • bảo kiện • bảo lĩnh • bảo lưu • bảo mật • bảo mẫu • bảo miêu • bảo mỗ • bảo nhân • bảo ôn • bảo ôn • bảo ôn bình • bảo phiêu • bảo phiêu • bảo quản • bảo sản • bảo tàng • bảo thích • bảo thích • bảo thủ • bảo tiêu • bảo toàn • bảo tồn • bảo trì • bảo trọng • bảo trọng • bảo trợ • bảo tu • bảo tức • bảo vệ • bảo vệ • bảo xích • cái thế thái bảo • cái thế thái bảo • cung bảo • dung bảo • đảm bảo • đảm bảo • mật bảo • nha bảo • phố bảo • thái bảo • trúng bảo • tửu bảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典