Kanji Version 13
logo

  

  

玉 ngọc  →Tra cách viết của 玉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: ギョク、たま
Ý nghĩa:
viên tròn, ball

ngọc, túc [Chinese font]   →Tra cách viết của 玉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
ngọc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. viên ngọc, đá quý
2. đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : “Ngọc bất trác, bất thành khí” , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: “ngọc diện” mặt đẹp như ngọc, “ngọc dịch” rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “ngọc thể” mình ngọc, “ngọc chỉ” gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : “Vương dục ngọc nhữ” (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là “túc”. (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ “Túc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc, đá báu.
② Ðẹp, như ngọc diện mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ (Thi Kinh ) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọc, ngọc thạch;
② Trong trắng và đẹp đẽ như ngọc;
③ (lịch) (Lời) vàng ngọc. 【】ngọc âm [yùyin] (lịch) Lời vàng ngọc (ví với thư từ của bạn);
④ (văn) Thường, giúp: Vua ơi, ta muốn giúp ngài, nên mới can gián ngài nhiều (Thi Kinh: Đại nhã, Dân lao); Nghèo hèn và sầu muộn là những thứ giúp cho ngươi được thành công (Trương Tái: Tây minh);
⑤ [Yù] (Họ) Ngọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá thật quý, rất đẹp — Chỉ tính cách đáng quý. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hoa cười ngọc thốt đoan trang « — Chỉ sự đẹp đẽ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngọc.
Từ ghép
bạch ngọc • bạch ngọc vi hà • bảo ngọc • băng cơ ngọc cốt • băng hồ ngọc hác tập • băng ngọc • băng thanh ngọc khiết • bị cát hoài ngọc • bị hạt hoài ngọc • bích ngọc • bích ngọc • bội ngọc • cẩm y ngọc thực • châu ngọc • chi lan ngọc thụ • côn ngọc • kim ngọc • lan ngọc • ngọc bạch • ngọc bản • ngọc bàn • ngọc bội • ngọc bôi • ngọc chẩm • ngọc chỉ • ngọc chiếu • ngọc cốt • ngọc dịch • ngọc diện • ngọc duẫn • ngọc dung • ngọc đái • ngọc đường • ngọc giai • ngọc hành • ngọc hân công chúa • ngọc hoàn • ngọc hoàng • ngọc kha • ngọc khánh • ngọc kinh lang hoàn • ngọc kinh lang hoàn • ngọc lan • ngọc lạp • ngọc lộ • ngọc luân • ngọc nhan • ngọc nhân • ngọc nữ • ngọc sơn • ngọc thạch • ngọc thể • ngọc thiềm • ngọc thỏ • ngọc thủ • ngọc thụ • ngọc tỉ • ngọc tiên tập • ngọc tiêu • ngọc tỉnh liên phú • ngọc trản • ngọc trụ • ngọc tuyết • ngọc tỷ • ngọc tỷ • nhuyễn ngọc • phác ngọc • quan ngọc • quỳnh lâu ngọc vũ • thương côn châu ngọc tập • uẩn ngọc

túc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : “Ngọc bất trác, bất thành khí” , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: “ngọc diện” mặt đẹp như ngọc, “ngọc dịch” rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “ngọc thể” mình ngọc, “ngọc chỉ” gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : “Vương dục ngọc nhữ” (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là “túc”. (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ “Túc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc, đá báu.
② Ðẹp, như ngọc diện mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ (Thi Kinh ) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典