Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 拿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắt lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm, đưa. ◎Như: “nã bút” cầm bút.
2. (Động) Bắt, lùng bắt. ◎Như: “tróc nã nhân phạm” lùng bắt kẻ phạm tội.
3. (Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu” , (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
4. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎Như: “nã quyền” nắm quyền, “nã chủ ý” có chủ định, quyết định.
5. (Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎Như: “nã kiều” làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, “nã giá tử” lên mặt, “nã khang tác thế” ra vẻ ta đây.
6. (Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎Như: “ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi” tôi coi họ như anh em.
7. (Giới) Bằng, lấy. ◎Như: “nã xích lượng” lấy thước đo.
8. § Thông “noa” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng dùng như chữ noa .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm, lấy, cầm lấy, nhặt lấy, xách, đem, đưa: Cầm bút; Lấy cho (tôi) một tờ giấy; Đi ngân hàng lấy tiền; Nhặt lên; Nặng quá, tôi xách không nổi; Đem cái cốc sang đây; Anh đưa hộ tôi cuốn sách;
② Nắm chắc, chắn chắn, trong tầm tay: ? Việc đó có chắc chắn không anh? Nắm chắc trong tay, đã ở tầm tay;
③ Bắt bí, bắt chẹt: Việc như thế chẳng bắt chẹt được ai;
④ Ăn, ăn mòn: Khúc gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra;
⑤ Bắt, nã, hạ: Mèo bắt chuột; Hạ đồn địch;
⑥ Coi... là, coi... như, đối đãi... như, đối xử... như: Tôi coi họ như anh em;
⑦ Lấy, bằng: Lấy thước đo; Chứng minh bằng sự thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
một lối viết thông dụng của chữ Ná .
Từ ghép
ba nã mã • ba nã mã • ba nã mã vận hà • bộ ảnh nã phong • bộ nã • gia nã đại • nã chủ ý • nã phá luân • nã thủ • phỏng nã • sưu nã • tầm nã • tập nã



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典