Kanji Version 13
logo

  

  

破 phá  →Tra cách viết của 破 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: ハ、やぶ-る、やぶ-れる
Ý nghĩa:
phá vỡ, rend

phá [Chinese font]   →Tra cách viết của 破 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
phá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rách nát
2. phá vỡ, bổ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm vỡ, làm hư hỏng, hủy hoại. ◎Như: “phá hoại” làm hư đổ, “phá toái” làm vỡ vụn, “gia phá nhân vong” nhà tan người mất. ◇Đỗ Phủ : “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
2. (Động) Đánh bại. ◎Như: “phá trận” phá thế trận, “phá thành” đánh thắng thành.
3. (Động) Bổ ra, bửa ra. ◎Như: “phá qua” bổ dưa, “phá lãng” rẽ sóng. § Ghi chú: Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ “bát” , nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là “phá qua” .
4. (Động) Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. ◎Như: “phá đề” mở đề.
5. (Động) Làm cho minh bạch, làm lộ ra. ◎Như: “phá án” tra xét ra sự thật của án kiện.
6. (Động) Phí, tiêu hao. ◎Như: “phá tài” phí của, “phá trái” vỡ nợ.
7. (Tính) Hư, rách, nát. ◎Như: “phá thuyền” thuyền hư nát, “phá hài” giày rách, “phá bố” vải rách.
Từ điển Thiều Chửu
① Phá vỡ, như phá hoại , phá toái , phá trận , phá thành , v.v.
② Bổ ra, bửa ra, như phá qua bổ dưa, phá lãng rẽ sóng, v.v.
③ Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc, như trong văn có đoạn phá đề . Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá, như phá án .
④ Phí, như phá tài phí của, phá trái vỡ nợ.
⑤ Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát , nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ, bể, rách, thủng, sứt: Chén bể; Kéo rách áo; Đi thủng cả giày; Lốp thủng, săm thủng; Tay bị sứt một miếng;
② Đổi, ngăn ra, tách ra, xé ra, phá ra: Ngăn làm hai gian; Tờ 5 đồng đổi (xé ra) thành năm tờ một đồng;
③ Tan, phá, đập phá: Mây tan trăng mọc; Cửa nhà tan nát; Cửa nát nhà tan; Đánh tan quân Tống; Phá sản; Phá kỉ lục;
④ Nói trúng, nói toạc ra, phá ra: Nói toạc; Nói trúng điều bí ẩn trong lòng; Đã khám phá ra vụ án này;
⑤ Bổ, chẻ: 西 Bổ quả dưa hấu ra làm đôi; Chẻ tre; Trận Bồ Đằng sấm vang sét dậy, miền Trà Lân trúc phá (chẻ) tro bay (Bình Ngô đại cáo);
⑥ Bỏ, hi sinh: Bỏ ra cả ngày mới thu xếp xong; Hi sinh tính mạng để cứu người;
⑦ Tồi: Ai còn xem cái vở tuồng tồi ấy làm gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng. Rách. Tan nát — Làm cho hư hỏng, làm vỡ, làm rách, làm cho tan nát không còn gì.
Từ ghép
bộc phá • đả phá • đột phá • khai phá • khám phá • nã phá luân • nã phá luân • phá án • phá cách • phá diệt • phá đề • phá điện • phá đởm • phá gia • phá giới • phá hiểu • phá hoại • phá hoại • phá huỷ • phá không • phá kính • phá lạc hộ • phá lãng • phá lệ • phá liệt • phá môn • phá qua • phá sản • phá tài • phá tài • phá tán • phá tặc • phá thân • phá toái • phá trái • phá trái • phá trán • phá trận • phá trinh • phá trúc • phá trúc kiến linh • phá y • tàn phá • tê phá • thừa phong phá lãng • tràng phá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典