Kanji Version 13
logo

  

  

附 phụ  →Tra cách viết của 附 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: フ
Ý nghĩa:
đi kèm, gửi đi, affixed

phụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 附 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
phụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bám, nương cậy
2. phụ thêm, góp vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bám, nương cậy, dựa. ◎Như: “y phụ” nương tựa. ◇Sử Kí : “Lỗ tiểu nhược, phụ ư Sở tắc Tấn nộ, phụ ư Tấn tắc Sở lai phạt” (Khổng tử thế gia) , ,   Nước Lỗ thì nhỏ và yếu, dựa vào nước Sở thì nước Tấn giận, nương cậy nước Tấn thì nước Sở đến đánh.
2. (Động) Theo, tuân phục. ◎Như: “quy phụ” phục tùng, “xu phụ” hùa theo.
3. (Động) Sát gần, ghé. ◎Như: “phụ cận” ở gần, “phụ tại tha nhĩ biên đê ngữ” ghé bên tai nó nói nhỏ.
4. (Động) Ưng theo, tán thành. ◎Như: “phụ họa” tán đồng, “phụ nghị” đồng ý.
5. (Động) Tương hợp, phù hợp. ◇Sử Kí : “Thị ngã nhất cử nhi danh thật phụ dã” (Trương Nghi liệt truyện ) Thế là ta làm một việc mà danh và thật tương hợp (được cả danh lẫn thực).
6. (Động) Thêm, làm tăng thêm. ◇Luận Ngữ : “Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi” (Tiên tiến ) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
7. (Động) Gửi. ◎Như: “phụ thư” gửi thư. ◇Đỗ Phủ : “Nhất nam phụ thư chí” (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến.
8. (Phó) Thêm vào, tùy thuộc. ◎Như: “phụ thuộc” lệ thuộc, “phụ đái” phụ thêm, “phụ thiết” lập thêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ .
② Phụ thêm. Như sách Luận ngữ nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi (Tiên tiến ) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
③ Gửi. Như phụ thư gửi thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kèm theo, kèm thêm: Đặt thêm; Gởi kèm theo một tấm ảnh;
② Cận, lân cận, sát gần, ghé: Phụ cận, lân cận; Ghé tai nói thầm;
③ Đồng ý, tán thành: Đồng ý (với một ý kiến);
④ (văn) Nương cậy, dựa vào, bám vào;
⑤ (văn) Phụ thêm, thêm vào, làm tăng thêm: Họ Quý giàu hơn Chu công, mà ông Cầu lại thu góp mà phụ thêm vào cho họ Quý (Luận ngữ);
⑥ (văn) (Ma quỷ) ám ảnh: Cô ấy bị ma ám ảnh;
⑦ (văn) Gởi: Một đứa con trai gởi thư đến (về nhà) (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhờ vào, dựa vào — Thêm vào.
Từ ghép
a phụ • bạch phụ tử • bằng phụ • chiêu phụ • dự phụ • hồn bất phụ thể • nội phụ • phan phụ • phiên phụ • phụ cận • phụ cấp • phụ dung • phụ gia hình • phụ hoá • phụ hoạ • phụ lục • phụ thuộc • phụ tùng • phụ tử • quy phụ • xu phụ • y phụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典