Kanji Version 13
logo

  

  

快 khoái  →Tra cách viết của 快 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: カイ、こころよ-い
Ý nghĩa:
thư thái, cheerful

khoái [Chinese font]   →Tra cách viết của 快 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khoái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhanh nhẹn
2. sắp sửa
3. sướng, thích
4. sắc (dao)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng, thích thú, sướng thích. ◎Như: “nhất sinh khoái hoạt” một đời sung sướng. ◇Thủy hử truyện : “Lão gia khoái hoạt khiết tửu” (Đệ thập hồi) Lão gia hả hê uống rượu.
2. (Tính) Khoáng đạt, hào sảng. ◎Như: “khoái nhân” người có tính tình hào sảng.
3. (Tính) Mau, chóng, lẹ. ◎Như: “khoái tốc” mau lẹ. ◇Thủy hử truyện : “Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà?” , ? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?
4. (Tính) Sắc, bén. ◎Như: “khoái đao” dao sắc. ◇Thủy hử truyện : “Bả nhân nhất đao khảm liễu, tịnh vô huyết ngân, chỉ thị cá khoái” : , , (Đệ thập nhị hồi) Chém một người, không có vết máu, vì đao sắc quá.
5. (Phó) Sắp, gần, sắp sửa. ◎Như: “thiên khoái phóng tình liễu” trời sắp tạnh rồi, “ngã khoái tất nghiệp liễu” tôi sắp sửa tốt nghiệp rồi.
6. (Phó) Gấp, vội. ◎Như: “khoái hồi gia ba” mau về nhà đi, “khoái truy” mau đuổi theo. ◇Thủy hử truyện : “Ngã bất tín hữu ma vương tại nội! Khoái tật dữ ngã đả khai, ngã khán ma vương như hà” ! , (Đệ nhất hồi) Ta không tin là có ma vương trong đó! Mau mau mở ra cho ta coi xem ma vương như thế nào.
7. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “giá thất mã năng bào đa khoái?” con ngựa đó chạy tốc độ bao nhiêu?
8. (Danh) Lính sai. ◎Như: “bộ khoái” lính bắt giặc cướp, “hà khoái” lính tuần sông.
9. (Danh) Họ “Khoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sướng thích, như khoái hoạt .
② Chóng.
③ Sắc, như khoái đao dao sắc.
④ Lính sai, như bộ khoái lính bắt giặc cướp, hà khoái lính tuần sông, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh, chóng, mau lẹ, gấp: Anh ấy tiến bộ rất nhanh; Xe (tàu) tốc hành; Mau về nhà đi!;
② Sắp, gần: Trời sắp sáng rồi. 【】khoái yếu [kuàiyào] Sắp, sắp sửa, gần;
③ Sắc, bén: Con dao này sắc thật;
④ Vui, thích, sướng: Mọi người đều rất vui lòng, lòng người rất hồ hởi;
⑤ Thẳng thắn: Người ngay nói thẳng;
⑥ (văn) Lính sai: Lính bắt giặc cướp; Lính tuần sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui sướng — Thích ý — Mau lẹ. Nhanh. Nhọn sắc. Sắc sảo.
Từ ghép
du khoái • gia khoái • hoan khoái • khoái cảm • khoái chí • khoái đao • khoái hoạt • khoái khẩu • khoái lạc • khoái lạc • khoái mã • khoái tâm • khoái tốc • sảng khoái • sướng khoái • tần khoái • tần khoái • tận khoái • xứng khoái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典