Kanji Version 13
logo

  

  

捕 bộ  →Tra cách viết của 捕 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ホ、と-らえる、と-らわれる、と-る、つか-まえる、つか-まる
Ý nghĩa:
bắt, tóm, catch

bộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 捕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bổ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt, đánh, tróc nã: Bắt rắn; Đánh cá; Đuổi bắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt sống. Bắt bớ — Đi tuần.
Từ ghép
bổ ảnh • bổ dăng chỉ • bổ dịch • bổ phong • đâu bổ • quặc bổ • truy bổ • yểm mục bổ tước

bộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tróc nã, tìm bắt. ◎Như: “tập bộ” lùng bắt. ◇Thủy hử truyện : “Như hữu nhân tàng nặc phạm nhân tại gia túc thực giả, sự phát đáo quan, dữ phạm nhân đồng tội. Biến hành lân cận châu phủ, nhất đồng tập bộ” 宿, , . , (Đệ tam thập nhất hồi) Nếu có người chứa chấp tội phạm trong nhà cho ăn cho ở, quan mà biết được, sẽ cùng chịu tội với phạm nhân. Truyền khắp các châu phủ lân cận cùng nhau lùng bắt.
2. (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: “bộ xà” bắt rắn, “bộ ngư” đánh cá. ◇Đào Uyên Minh : “Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp” (Đào hoa nguyên kí ) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
3. (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
4. (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: “tuần bộ” lính tuần.
5. (Danh) Họ “Bộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, tới thẳng nhà kẻ có tội mà bắt gọi là đãi , lùng đuổi kẻ có tội trốn là bộ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt, đánh, tróc nã: Bắt rắn; Đánh cá; Đuổi bắt.
Từ ghép
bộ ảnh nã phong • bộ dịch • bộ hoạch • bộ hoạch • bộ nã • bộ ngư • bộ ngư • bộ phu • bộ sinh • bộ thực • bộ tróc • câu bộ • đãi bộ • đâu bộ • sưu bộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典