Kanji Version 13
logo

  

  

尽 tận  →Tra cách viết của 尽 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: ジン、つ-くす、つ-きる、つ-かす
Ý nghĩa:
tận cùng, tận tâm, exhaust

tần, tẫn, tận  →Tra cách viết của 尽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tần
giản thể

Từ điển phổ thông
1. hết
2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ ghép
tần khoái • tần lượng • tần quản • tần tảo

tẫn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. hết
2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ điển phổ thông
hết, cạn, xong
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tục dùng như chữ “tẫn” . ◇Trần Nhân Tông : “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” (Khuê sầu ) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tận, hết, hết sức, cố gắng: Hết sức giúp đỡ các anh; Chúng ta cố làm cho thật nhanh; Hết số; Tính hết nước;
② Trong vòng, dưới mức: Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: Ngồi ở tít trên cùng; Ở mãi dưới cùng; Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem [jìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



tận
giản thể

Từ điển phổ thông
hết, cạn, xong
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tục dùng như chữ “tẫn” . ◇Trần Nhân Tông : “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” (Khuê sầu ) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, tận: Lấy không hết; Vô tận; Nghĩ hết mọi cách;
② Hết sức, vô cùng: Hết sức tốt đẹp. 【】tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức: Hết sức giúp đỡ mọi người;
③ Dốc hết, hết, tận: Dốc hết toàn lực; Tận tâm, hết lòng;
④ Làm tròn, tận: Làm tròn nghĩa vụ của mình; Tận trung;
⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi: Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được; Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách; Đây toàn là hàng ngoại; Nếm đủ mùi cay đắng; Mọi người đều biết; Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng); Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư). 【】tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả: Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí); Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu); 【】tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là: Toàn là sản phẩm mới; Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường; bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột: Đằng vương các tự);
⑥【】đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày; 【】 tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem [jên].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tận .
Từ ghép
đại tận • tiểu tận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典