Kanji Version 13
logo

  

  

gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 爺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 父
Ý nghĩa:
da
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Dùng để gọi cha. ◇Vô danh thị : “Tòng thử thế da chinh” (Mộc lan thi ) Từ đây thay cha đi chinh chiến. (2) Tiếng tôn xưng bậc trên hoặc chủ nhân. ◎Như: “lão da” ông già, “thái da” cụ cố, “thiếu da” cậu chủ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá kỉ cá tiền, liên ngã dã bất tại nhãn lí” , , (Đệ nhị thập hồi) Đã là cậu chủ (Giả Hoàn ) mà còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi, ngay cả tôi (Oanh Nhi ) cũng chẳng thèm để ý.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với thần minh. ◎Như: “lão thiên da” ông trời già, “tài thần da” ông thần tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Bố, cha: Cha mẹ;
② Ông nội;
③ (đph) Tôn xưng bậc cha ông hoặc người đàn ông lớn tuổi: Cụ, ông; Cụ Trương;
④ (cũ) Tiếng xưng hô đối với nhà quyền quý: Cụ lớn, ông lớn.

gia
phồn thể

Từ điển phổ thông
bố, ba
Từ điển Thiều Chửu
① Cha.
② Tiếng gọi tôn các người già, như lão gia ông già, thái gia cụ cố, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cha. Tiếng gọi cha — Tiếng xưng hô tôn kính. Chẳng hạn Lão gia .
Từ ghép
can gia • đại gia • gia gia • lão gia



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典