Kanji Version 13
logo

  

  

口 khẩu  →Tra cách viết của 口 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: コウ、ク、くち
Ý nghĩa:
miệng, mouth

khẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 口 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
khẩu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mồm, miệng
2. cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồm, miệng, mõm (người hoặc động vật). § Cũng gọi là “chủy” . ◎Như: “trương khẩu” há mồm, “bế khẩu” ngậm mồm, “thủ khẩu như bình” giữ miệng kín như bình. § Ghi chú: Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là “khẩu nghiệp” .
2. (Danh) Miệng đồ vật. ◎Như: “bình khẩu” miệng bình.
3. (Danh) Cửa (chỗ ra vào, thông thương). ◎Như: “cảng khẩu” cửa cảng, “môn khẩu” cửa ra vào, “hạng khẩu” cửa ngõ hẻm, “hải khẩu” cửa biển.
4. (Danh) Quan ải (thường dùng cho địa danh). ◎Như: “Hỉ Phong khẩu” cửa ải Hỉ Phong.
5. (Danh) Lưỡi (dao, gươm, ...). ◎Như: “đao khẩu” lưỡi dao, “kiếm khẩu” lưỡi kiếm.
6. (Danh) Vết, chỗ bị rách, vỡ, mẻ, ... ◎Như: “thương khẩu” vết thương, “liệt khẩu” vết rách, “khuyết khẩu” chỗ sứt mẻ.
7. (Danh) Tuổi (lừa, ngựa, ...). ◎Như: “giá thất mã khẩu hoàn khinh” con ngựa này còn nhỏ tuổi
8. (Danh) Lượng từ: (1) Số người. ◎Như: “nhất gia bát khẩu” một nhà tám người. § Ghi chú: Theo phép tính sổ đinh, một nhà gọi là “nhất hộ” , một người gọi là “nhất khẩu” , cho nên thường gọi sổ đinh là “hộ khẩu” . Kẻ đã thành đinh gọi là “đinh khẩu” . (2) Số súc vật. § Tương đương với “song” , “đầu” . ◎Như: “tam khẩu trư” ba con heo. (3) Số đồ vật: cái, con... ◎Như: “lưỡng khẩu oa tử” hai cái nồi, “nhất khẩu tỉnh” một cái giếng. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm khiết liễu ngũ thất khẩu” (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm mới ăn được vài hớp (cháo).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái miệng. Phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ , một người gọi là nhất khẩu , cho nên thường khỏi sổ đinh là hộ khẩu . Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu .
② Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại . Hình phép ngày xưa bị đầy ra ngoài cửa ô cũng gọi là xuất khẩu đều theo nghĩa ấy cả.
③ Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mồm, miệng, mõm: Câm miệng không được nói;
② Cửa khẩu: Cửa sông; Cửa ải, cửa khẩu;
③ Chỗ thủng, chỗ rách, vết loét, chỗ vỡ: Vết thương;
④ Lưỡi (dao): Lưỡi dao;
⑤ Tuổi (ngựa và một số súc vật khác): Con ngựa này còn nhỏ tuổi;
⑥ (loại) Con, cái, khẩu, chiếc...: Hai con heo; Một cái giếng;
⑦ (văn) Người: Nhà có ba người; Sổ ghi số người trong nhà, sổ hộ khẩu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái miệng của người— Chỉ số người. Td: Nhân khẩu — Tài ăn nói — Chỗ cửa ra vào. Td: Giang khẩu ( cửa sông, chỗ sông đổ ra biển ) — Mũi dao, lưỡi kiếm đều gọi là Khẩu — Tiếng dùng để chỉ con số của vật dụng. Td: Thương nhất khẩu ( một khẩu súng ) — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
á khẩu • ác khẩu • ác khẩu thụ chi • ảo khẩu • bệnh tòng khẩu nhập • biện khẩu • cải khẩu • cấm khẩu • cấm khẩu • cẩm tâm tú khẩu • chúng khẩu nhất từ • chúng khẩu thược kim • dật khẩu • diệt khẩu • duyệt khẩu • đại bão khẩu phúc • đầu khẩu • đấu khẩu • đề tâm tại khẩu • đinh khẩu • độ khẩu • đỗ khẩu • gia khẩu • giam khẩu • giang khẩu • hải khẩu • hoàng khẩu • hoạt khẩu • hộ khẩu • hộ khẩu • hổ khẩu • hồ khẩu • khả khẩu • khai khẩu • khẩu âm • khẩu bi • khẩu biện • khẩu cấp • khẩu chiếm • khẩu chuyết • khẩu cung • khẩu đại • khẩu đầu • khẩu đầu • khẩu giác • khẩu giao • khẩu hiệu • khẩu hiệu • khẩu khát • khẩu khí • khẩu khí • khẩu kĩ • khẩu lệnh • khẩu lương • khẩu một già lan • khẩu ngật • khẩu nghiệp • khẩu ngữ • khẩu ngữ • khẩu phật tâm xà • khẩu tài • khẩu thí • khẩu thị tâm phi • khẩu thiệt • khẩu truyền • khẩu vị • khoái khẩu • khổ khẩu bà tâm • kim nhân giam khẩu • lợi khẩu • lương dược khổ khẩu • nhân khẩu • nhập khẩu • nhập khẩu thuế • nhất khẩu • nhất khẩu khí • phật khẩu xà tâm • phòng khẩu • phún khẩu • quái chích nhân khẩu • sàm khẩu • sinh khẩu • sính khẩu • tá khẩu • tạ khẩu • thích khẩu • thiên khẩu ngư • thuận khẩu • tiến khẩu • tiếp khẩu • tín khẩu • tín khẩu hồ thuyết • truyền khẩu • tú khẩu • ứng khẩu • vị khẩu • xích khẩu bạch thiệt • xuất khẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典