Kanji Version 13
logo

  

  

sướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 暢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
sướng
phồn thể

Từ điển phổ thông
sướng, thích
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: “sướng thông” thông suốt, “văn bút lưu sướng” lời văn lưu loát.
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: “chi diệp sướng thịnh” cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: “thư sướng” thư thái, “sướng khoái” sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: “sướng ẩm” uống thỏa thuê, “sướng tự” bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西: “Sướng áo não” (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông .
7. (Danh) Họ “Sướng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sướng, như thông sướng thư sướng, thông suốt, sướng khoái sướng thích.
② Thích, như sướng ẩm uống thích, sướng tự bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát: Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở; Lời văn lưu loát;
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; Trò chuyện thoả thuê; Uống cho đã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thông suốt. Không có gì cản trở — Đầy đủ — Vui thích trong lòng. Xem Sung sướng. Vần Sung.
Từ ghép
nhàn sướng • sung sướng • sướng hoài • sướng khoái • sướng lợi • sướng toại • sướng uất • thư sướng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典