Kanji Version 13
logo

  

  

kịch  →Tra cách viết của 剧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
kịch
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. trò đùa, vở kịch
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kịch, tuồng: Kịch nói; Soạn kịch; Diễn kịch; Xem kịch;
② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng: Đau dữ dội; Uống dữ; Bàn luận rất dữ (dữ dội); Bệnh nặng thêm;
③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt: (Việc) nhiều và vội.
Từ ghép 9
bi kịch • ca kịch • cấp kịch • gia kịch • hỉ kịch • hí kịch • kịch liệt • kịch trường • kinh kịch




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典