Kanji Version 13
logo

  

  

話 thoại  →Tra cách viết của 話 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ワ、はな-す、はなし
Ý nghĩa:
nói chuyện, talk

thoại [Chinese font]   →Tra cách viết của 話 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
thoại
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói, tiếng, ngôn ngữ. ◎Như: “Bắc Kinh quan thoại” tiếng phổ thông Bắc Kinh. ◇Thi Kinh : “Thận nhĩ xuất thoại, Kính nhĩ uy nghi” , (Đại nhã , Ức ) Phải thận trọng lời ngươi nói ra, Phải cung kính lấy uy nghi của ngươi.
2. (Danh) Chuyện, câu chuyện. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Thoại trung thuyết Hàng Châu phủ hữu nhất tài tử, tính Lí Danh Hoành, tự Kính Chi” , , (Tô tri huyện La Sam tái hợp ) Trong chuyện kể ở phủ Hàng Châu có một bậc tài hoa, họ Lí tên Hoành, tự là Kính Chi.
3. (Động) Nói chuyện, đàm luận. ◎Như: “nhàn thoại gia thường” nói chuyện phiếm, nói chuyện sinh hoạt thường ngày. ◇Lí Thương Ẩn : “Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì” 西, (Dạ vũ kí bắc ) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời nói, phàm các lời nói tầm thường đều gọi là thoại. Như bạch thoại lời nói thông thường dễ hiểu. Một lối văn viết cho những người học ít xem dễ hiểu. Như nhàn thoại câu chuyện thường.
② Bảo.
③ Tốt, hay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lời, chuyện, tiếng: Nói chuyện; Nói vài lời; Tiếng Trung Quốc;
② Nói, kể: Kể chuyện phiếm, tán gẫu;
③ Ngôn ngữ;
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Tốt, hay;
⑥ Xem [dehuà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chuyện. Td: Đàm thoại — Lời nói. Câu chuyện. Td: Thần thoại.
Từ ghép
bạch thoại • bạch thoại văn • bất tượng thoại • bình thoại • đàm thoại • điện thoại • đối thoại • giai thoại • giảng thoại • mộng thoại • nhàn thoại • nhiệt tuyến điện thoại • quái thoại • quan thoại • quỷ thoại • thạch nông tùng thoại • thần thoại • thí thoại • thính thoại • thoại thuyết • thuyết thoại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典