Kanji Version 13
logo

  

  

談 đàm  →Tra cách viết của 談 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ダン
Ý nghĩa:
bàn bạc, discuss

đàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 談 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: “thanh đàm” bàn suông, “chỉ thượng đàm binh” bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), “hội đàm” hội họp thảo luận.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” giai thoại, “lão sanh thường đàm” lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm bàn suông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói chuyện, bàn bạc: Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: Chuyện lạ; Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chuyện — Bàn luận.
Từ ghép
bút đàm • cao đàm • cao đàm khoát luận • chỉ thượng đàm binh • chỉ thượng không đàm • đàm bất thượng • đàm đạo • đàm hoà • đàm phán • đàm tâm • đàm thoại • đàm tiếu • hoà đàm • hội đàm • huyền đàm • không đàm • luận đàm • mạn đàm • mật đàm • nhai đàm hạng nghị • nhàn đàm • nhật dụng thường đàm • thời đàm • thương đàm • thường đàm • tiếu đàm • xúc tất đàm tâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典