Kanji Version 13
logo

  

  

急 cấp  →Tra cách viết của 急 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: キュウ、いそ-ぐ
Ý nghĩa:
vội, hurry

cấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 急 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vội vàng, kíp, nóng nảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sốt ruột, nóng ruột. ◎Như: “tha cấp trước yêu tẩu” anh ấy sốt ruột đòi đi ngay.
2. (Tính) Gấp, vội. ◎Như: “cấp sự” việc khẩn.
3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. ◎Như: “tính tình biển cấp” tính tình nóng nảy.
4. (Tính) Mạnh, xiết. ◎Như: “cấp bệnh” bệnh nguy kịch, “cấp lưu” dòng nước chảy xiết.
5. (Động) Vội vàng.
6. (Động) Làm cho sốt ruột. ◎Như: “chân cấp nhân” thật làm cho người ta sốt ruột.
7. (Động) Sốt sắng. ◎Như: “cấp công hảo nghĩa” sốt sắng làm việc nghĩa, “cấp nhân chi nan” sốt sắng cứu người bị nạn.
8. (Phó) Mau, ngay. ◇Sử Kí : “Giang Đông dĩ định, cấp dẫn binh tây kích Tần” , 西 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây.
9. (Danh) Việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng. ◎Như: “cáo cấp” báo tình hình nguy ngập, “cứu cấp” cứu nạn nguy khẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Kíp, như khẩn cấp , nguy cấp , v.v. Phàm cái gí muốn cho chóng đều gọi là cấp, như cáo cấp .
② Nóng nảy, như tính tình biển cấp tính tình hẹp hòi nóng nảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sốt ruột, nóng ruột: Anh ấy sốt ruột đòi đi ngay;
② Hấp tấp, nóng nảy: Tính hấp tấp (nóng nảy); Tôi chỉ nói có vài câu mà anh ấy đã nóng nảy; Đừng có nóng vội, cứ thong thả đi đã;
③ Vội, gấp, kíp, ngay, lập tức, mau: Vội vàng; Cần giải quyết gấp; Việc không gấp (vội) lắm; Tiếng súng bắn rất rát; Việc gấp, việc cần kíp; ! Có khách vào nhà, mau hạ rèm xuống! (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện); 西 Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây (Sử kí). 【】cấp cấp [jíjí] (văn) Mau mau, vội: Vội khóa cửa lại (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện);
④ Nhanh, xiết: Nước chảy rất xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút — Khẩn thiết — Mau chóng. Khốn khổ — Co rút lại. Rút ngắn.
Từ ghép
biển cấp • cáo cấp • cần cấp • cấp ảnh • cấp bách • cấp báo • cấp biến • cấp chứng • cấp cự • cấp cứu • cấp kịch • cấp kịch • cấp lưu • cấp lưu dũng thoái 退 • cấp mang • cấp nạn • cấp nhiệt • cấp thì bão phật cước • cấp thiết • cấp thời • cấp tiến • cấp tính • cấp tốc • cấp trúc phồn ti • cấp vụ • cứu cấp • khẩn cấp • khẩu cấp • nguy cấp • quẫn cấp • quyến cấp • quyến cấp • táo cấp • tế cấp • tiệp cấp • trước cấp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典