Kanji Version 13
logo

  

  

緊 khẩn  →Tra cách viết của 緊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: キン
Ý nghĩa:
căng thẳng, tense

khẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 緊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
khẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
căng (dây)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cần kíp, cấp bách. ◎Như: “khẩn yếu” , “khẩn cấp” đều nghĩa là sự cần kíp cả.
2. (Tính) Quan trọng, nghiêm trọng. ◎Như: “yếu khẩn sự” việc quan trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thỉnh tạm thiểu trụ, hữu khẩn thoại thuyết” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Xin hãy tạm dừng một chút, có việc trọng yếu muốn nói.
3. (Tính) Chặt chẽ, khít khao. ◎Như: “quản đắc ngận khẩn” việc coi sóc rất chặt chẽ.
4. (Tính) Túng thiếu, chật vật. ◎Như: “sinh hoạt thượng hữu điểm khẩn” cuộc sống có phần chật vật.
5. (Phó) Căng, chặt. ◎Như: “hệ khẩn hài đái” buộc chặt dây giày. ◇Nguyễn Du : “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” , (Mộng đắc thái liên ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
6. (Phó) Liên tiếp, không ngừng. ◎Như: “phong quát đắc khẩn” gió thổi không ngừng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trói chặt, căng, đánh sợi soăn mau. Vì thế nên sự gì cần kíp lắm đều gọi là khẩn, như khẩn yếu , khẩn cấp đều nghĩa là sự cần kíp cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: Kéo căng sợi dây này; Buộc chặt quá; Xiết chặt tay anh; Khép kín cửa; Đậy kín chai rượu; Thắt chặt dây lưng; Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: Chiếc áo này bó sát người; Tủ kê sát bàn giấy; Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: Công tác bận lắm; Nắm vững thì giờ; Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: Tháng này ăn tiêu chật hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các sợi tơ rối rít lại — Buộc lại. Kết hợp lại — gấp rút. Cần thiết.
Từ ghép
áp khẩn • bất đả khẩn • khẩn cấp • khẩn thiết • khẩn trương • khẩn yếu • lạp khẩn • thúc khẩn • trảo khẩn • yếu khẩn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典