Kanji Version 13
logo

  

  

cự [Chinese font]   →Tra cách viết của 柜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cử
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” .
2. § Giản thể của chữ .

cự
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây cự (một loài liễu lớn)
2. cái quầy, cái tủ
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cự, một loài liễu lớn.
② Cái quầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Một giống liễu;
② Quầy hàng. Xem [guì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tủ ( tiếng địa phương vùng Giang Tô ).



quỹ
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” .
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái tủ: Tủ áo; Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em [jư].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典