Kanji Version 13
logo

  

  

握 ác  →Tra cách viết của 握 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: アク、にぎ-る
Ý nghĩa:
nắm, nắm rõ, grip

ác [Chinese font]   →Tra cách viết của 握 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cầm, nắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “ác bút” cầm bút, “khẩn ác song thủ” nắm chặt hai tay. ◇Nguyễn Du : “Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm” (Thu dạ ) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày cuối đời. § Ghi chú (theo Quách Tấn): Theo điển “ác phát thổ bộ” vắt tóc nhả cơm: “Chu Công” là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói: Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng : “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” (Giải trào ) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” một nắm cát.
4. § Thông “ác” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, nắm.
② Nắm tay lại.
③ Cầm lấy.
④ Cùng nghĩa với chữ ác .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nắm, cầm: Nắm chắc tay súng;
② (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy, cầm lấy — Nắm giữ.
Từ ghép
ác biệt • ác biệt • ác lực • ác quyền • ác quyền • ác thủ • ác trụ • ác uyển • bả ác • chưởng ác

ốc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Một âm là Ác. Xem Ác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典