Kanji Version 13
logo

  

  

hài [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
hài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giày, dép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “bì hài” giày da.
Từ điển Thiều Chửu
① Giày (thứ giày buộc dây).
Từ điển Trần Văn Chánh
Giày, dép: Một đôi giày da; Dép cói; Dép lê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dép để đi, mang ở chân. Cũng chỉ giày guốc. Chẳng hạn mộc hài ( guốc ). Cách hài ( giày da ).
Từ ghép
băng hài • bố hài • cung hài • phượng đầu hài • tha hài • tiện hài 便 • văn hài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典