Kanji Version 13
logo

  

  

áp [Chinese font]   →Tra cách viết của 壓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
yếp
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợp lại. Gồm lại — Dùng một ngón tay mà ấn xuống — Các âm khác là Áp, Yểm. Xem các âm này.

yểm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn bùa, dán bùa để trừ tà ma — Thật ra đọc Áp. Xem Áp.



áp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” đè sụp, “Thái San áp đính” Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện : “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” đàn áp, “khi áp” lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn : “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” (Thanh sam lệ ) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” , 西, 西 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” , nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” áp suất máu, “điện áp” áp suất điện.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðè ép.
② Ðè nén.
③ Bức bách đến bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: Tôi chẳng hề biết việc này. Xem [ya].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đè, ép, nén, át, cán: Đè nát; Sức ép; Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; Uống ngụm nước cầm ho; Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: Trấn áp, đàn áp; Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: Hàng hoá ứ đọng trong kho; Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: Áp suất quyển (không) khí, khí áp; Áp suất của máu, huyết áp. Xem [yà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đè xuống, nén xuống — Ép lại, ép chặt — Sáp tới gần — Dùng uy lực mà ép buộc người khác — Một âm khác là Yếp.
Từ ghép
áp bách • áp biển • áp bức • áp cảnh • áp chế • áp đảo • áp giải • áp khẩn • áp lực • áp phục • áp quyển • áp súc • áp tải • áp toái • áp tống • áp trục • áp tuế • áp tuế bàn • áp tuế tiền • áp vận • biến áp khí • biến áp khí • đàn áp • khi áp • khí áp • khí áp • ô áp áp • tằng áp • trấn áp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典